Loại xe | Giá mở cửa - 10km đầu | Từ km thứ 11 đến 44 | Từ km thứ 45 | Thời gian chờ |
Xe 500kg | 250.000 VNĐ | 13.000 VNĐ/Km | 12.000 VNĐ/Km | 70.000 VNĐ/Giờ |
Xe 750kg | 300.000 VNĐ | 14.000 VNĐ/Km | 13.000 VNĐ/Km | 70.000 VNĐ/Giờ |
Xe 1.5 Tấn | 400.000 VNĐ | 15.000 VNĐ/Km | 14.000VNĐ/Km | 100.000 VNĐ/Giờ |
Xe 1.9 Tấn | 500.000 VNĐ | 20.000 VNĐ/Km | 17.000 VNĐ/Km | 120.000 VNĐ/Giờ |
Xe 2 tấn (thùng dài 6m2) | 700.000 VNĐ | 30.000 VNĐ/Km | 19.000 VNĐ/Km | 200.000 VNĐ/Giờ |
Loại xe | Phí bốc xếp 2 đầu |
Xe 500KG | 200.000 VNĐ/xe |
Xe 750KG | 200.000 VNĐ/xe |
Xe 1.5 Tấn | 400.000 VNĐ/xe |
Xe 1.9 Tấn | 600.000 VNĐ/xe |
Xe 2 Tấn (Dài 6m) | 800.000 VNĐ/ xe |
Chi phí khác (nếu có) | |
Thùng Carton (60x40x35 cm) | 18.000 VNĐ/Thùng |
Màng PE bọc lót đồ đạc | Miễn phí |
Công tháo ráp máy lạnh | Tháo: 50.000 VNĐ + Ráp: 100.000 VNĐ |
Tháo ráp đồ đạc nội thất | Tùy thuộc vào đồ đạc và số lượng |
Bốc xếp đồ đạc cầu thang bộ | Tùy số lượng đồ đạc và số tầng lầu |
Kéo đồ đạc vào hẻm nhỏ | Tùy số lượng đồ đạc và khoảng cách hẻm |
Kéo đồ đạc vào hầm chung cư | Tùy số lượng đồ đạc và khoảng cách hầm |
Bạn đang thắc mắc vì sao nhiều khách hàng, lại lựa chọn dịch vụ chuyển nhà trọn gói quận Thủ Đức của Sài Gòn Moving, mà không phải của các dịch vụ chuyển nhà khác.
Chắc chắn, là có những điều bí hiểm, ẩn chứa đằng sau mà dịch vụ đó mang lại, nên rất được nhiều khách hàng ưu tiên chọn lựa hàng đầu. Hãy cùng chúng tôi, điểm danh những cách bí ẩn mà Sài Gòn Moving có sức thu hút lượng khách hàng mạnh đến như thế nào?
Những tin mới hơn